Đối với Viettel, sự tin cậy và hài lòng của khách hàng chính là khởi nguồn cho sự thịnh vượng và phát triển bền vững!

Viettel quy hoạch lại mã vùng/mã mạng và giá cước gọi Thoại Quốc tế.

29-12-2017 | TIN TỨC VIETTEL
Từ ngày 01/01/2018, Viettel quy hoạch lại mã vùng/mã mạng, giá cước gọi Quốc tế đi tới một số quốc gia để phù hợp với thay đổi của các nhà mạng trên thế giới dựa theo tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU (International Telecommunication Union).

Chi tiết các quốc gia/vùng lãnh thổ thay đổi:

STT

Tên nước

Mã nước

Mã vùng/ Mã dịch vụ (Dial Code)

Cước áp dụng từ ngày 1/1/2018
(VNĐ/phút)

Ghi chú

1

Afghanistan

93

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

2

Albania

355

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

3

Albania

355

4249-4252, 44419
66, 67, 68, 69, 450

25,000

Điều chỉnh

4

Algeria

213

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

5

Algeria

213

5, 6, 77-79, 9

10,000

Giữ nguyên

6

American Samoa

1684

Tất cả các mã

36,000

Điều chỉnh

7

Andorra

376

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

8

Andorra

376

3, 4, 6

6,000

Giữ nguyên

9

Angola

244

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

10

Anguilla

1264

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

11

Anguilla

1264

1264539, 1264540

18,000

Điều chỉnh

12

Antigua and Barbuda

1268

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

13

Argentina

54

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

14

Armenia

374

47, 97

6,000

Giữ nguyên

15

Armenia

374

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

16

Aruba

297

5, 6, 7, 9

6,000

Giữ nguyên

17

Aruba

297

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

18

Ascension Island

247

Tất cả các mã

45,000

Điều chỉnh

19

Australia

61

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

20

Australia

61

145, 147

99,000

Điều chỉnh

21

Austria

43

71, 73, 74, 81, 82

10,000

Giữ nguyên

22

Austria

43

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

23

Azerbaijan

994

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

24

Bahamas

1242

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

25

Bahrain

973

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

26

Bangladesh

880

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

27

Barbados

1246

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

28

Belarus

375

33344, 602

18,000

Giữ nguyên

29

Belarus

375

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

30

Belgium

32

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

31

Belgium

32

463

10,000

Điều chỉnh

32

Belize

501

6

6,000

Giữ nguyên

33

Belize

501

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

34

Benin

229

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

35

Bermuda

1441

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

36

Bhutan

975

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

37

Bolivia

591

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

38

Bolivia

591

33, 39, 44

6,000

Điều chỉnh

39

Bosnia and Herzegovina

387

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

40

Bosnia and Herzegovina

387

6, 70300

10,000

Điều chỉnh

41

Botswana

267

7

6,000

Giữ nguyên

42

Botswana

267

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

43

Brazil

55

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

44

British Virgin Islands

1284

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

45

Brunei Darussalam

673

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

46

Bulgaria

359

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

47

Bulgaria

359

48, 87, 88, 89, 98

10,000

Giữ nguyên

48

Burkina Faso

226

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

49

Burundi

257

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

50

Cambodia

855

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

51

Cambodia-Metfone

855

31, 60, 66, 67,68, 71, 88, 90, 97, 236, 246, 256, 266, 326, 336, 346, 356, 366, 426, 436, 446, 526, 536, 546, 556, 626, 636, 646, 656, 726, 736, 746, 756, 2346, 2446, 2546, 2646, 3246, 3346, 3446, 3546, 3646, 4246, 4346, 4446, 5246, 5346, 5446, 5546, 6246, 6346, 6446, 6546, 7246, 7346, 7446, 7546

2,000

Giữ nguyên

52

Cameroon

237

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

53

Cameroon

237

22258, 8800

18,000

Giữ nguyên

54

Cameroon

237

7, 9

10,000

Điều chỉnh

55

Canada

1

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

56

CapeVerde

238

59, 9

6,000

Giữ nguyên

57

CapeVerde

238

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

58

Cayman Islands

1345

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

59

Central African Republic

236

2174, 2175, 2176

18,000

Giữ nguyên

60

Central African Republic

236

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

61

Chad

235

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

62

Chad

235

2, 3, 5, 6, 7, 9

18,000

Điều chỉnh

63

Chile

56

Các mã còn lại

18,000

Giữ nguyên

64

Chile

56

11, 15

25,000

Giữ nguyên

65

China

86

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

66

Colombia

57

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

67

Comoros

269

Các mã còn lại

10,000

Giữ nguyên

68

Comoros

269

3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 90, 910

25,000

Giữ nguyên

69

Congo(Democratic Republic)

243

Các mã còn lại

10,000

Giữ nguyên

70

Congo(Democratic Republic)

243

12, 42, 43, 77

45,000

Giữ nguyên

71

Congo(Republic)

242

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

72

Cook Islands

682

Tất cả các mã

18,000

Giữ nguyên

73

Costa Rica

506

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

74

Croatia

385

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

75

Croatia

385

9, 8

10,000

Điều chỉnh

76

Cuba

53

Tất cả các mã

25,000

Giữ nguyên

77

Cyprus

357

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

78

Czech Rep.

420

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

79

Denmark

45

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

80

Diego Garcia

246

Tất cả các mã

45,000

Điều chỉnh

81

Djibouti

253

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

82

Dominica

1767

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

83

Dominican Rep.

1809

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

84

Dominican Rep.

1829

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

85

Dominican Rep.

1849

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

86

East Timor

670

Tất cả các mã

36,000

Giữ nguyên

87

Ecuador

593

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

88

Ecuador

593

59, 6, 8, 9

6,000

Giữ nguyên

89

Egypt

20

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

90

El Salvador

503

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

91

Elsacom

393

10

10,000

Giữ nguyên

92

Equatorial Guinea

240

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

93

Eritrea

291

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

94

Estonia

372

Các mã còn lại

6,000

Giữ nguyên

95

Estonia

372

40, 5, 70, 81, 82

18,000

Giữ nguyên

96

Ethiopia

251

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

97

Falkland Islands (Malvinas)

500

Tất cả các mã

36,000

Giữ nguyên

98

Faroe Islands

298

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

99

Fiji

679

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

100

Finland

358

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

101

France

33

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

102

French Departments and Territories in the Indian Ocean

262

Tất cả các mã (trừ 269, 639, 692,693)

3,600

Giữ nguyên

103

French Guiana

594

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

104

French Guiana

594

69

6,000

Giữ nguyên

105

French Polynesia

689

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

106

Gabon

241

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

107

Gabon

241

03, 3, 575

18,000

Điều chỉnh

108

Gambia

220

Tất cả các mã

18,000

Giữ nguyên

109

Georgia

995

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

110

Germany

49

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

111

Germany

49

115, 180

6,000

Giữ nguyên

112

Ghana

233

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

113

Gibraltar

350

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

114

Gibraltar

350

5, 6

6,000

Giữ nguyên

115

Greece

30

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

116

Greenland

299

Tất cả các mã

18,000

Giữ nguyên

117

Grenada

1473

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

118

Guadeloupe

590

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

119

Guadeloupe

590

690

10,000

Giữ nguyên

120

Guam

1671

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

121

Guatemala

502

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

122

Guinea

224

Các mã còn lại

10,000

Giữ nguyên

123

Guinea

224

637275, 637276

18,000

Giữ nguyên

124

Guinea Bissau

245

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

125

Guyana

592

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

126

Haiti

509

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

127

Honduras

504

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

128

Hong Kong

852

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

129

Hungary

36

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

130

Iceland

354

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

131

India

91

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

132

Indonesia

62

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

133

Indonesia

62

868

25,000

Giữ nguyên

134

Iran

98

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

135

Iraq

964

Các mã còn lại

18,000

Điều chỉnh

136

Iraq

964

821, 824

6,000

Điều chỉnh

137

Ireland

353

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

138

Ireland

353

82, 83, 89

6,000

Giữ nguyên

139

Israel

972

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

140

Italy

39

3

18,000

Giữ nguyên

141

Italy

39

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

142

Ivory Coast

225

Các mã còn lại

10,000

Giữ nguyên

143

Ivory Coast

225

2170, 90409

36,000

Giữ nguyên

144

Jamaica

1876

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

145

Japan

81

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

146

Jordan

962

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

147

Kazakhstan

7

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

148

Kazakhstan

7

70, 74, 76, 78, 79

18,000

Điều chỉnh

149

Kenya

254

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

150

Kiribati

686

Tất cả các mã

25,000

Giữ nguyên

151

Korea (North)

850

Tất cả các mã

18,000

Giữ nguyên

152

Korea (South)

82

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

153

Kuwait

965

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

154

Kyrgyzstan

996

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

155

Kyrgyzstan

996

31, 56, 65, 80, 91

18,000

Điều chỉnh

156

Laos

856

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

157

Laos-Unitel

856

209, 219, 239, 304, 309, 319, 349, 369,389, 419, 519, 549, 619, 649, 719, 749, 819, 849, 869, 889

2,000

Giữ nguyên

158

Latvia

371

Tất cả các mã

25,000

Giữ nguyên

159

Lebanon

961

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

160

Lesotho

266

6

6,000

Giữ nguyên

161

Lesotho

266

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

162

Liberia

231

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

163

Libya

218

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

164

Liechtenstein

423

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

165

Liechtenstein

423

6, 7, 1, 2

99,000

Điều chỉnh

166

Lithuania

370

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

167

Lithuania

370

52, 8080, 910

18,000

Điều chỉnh

168

Luxembourg

352

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

169

Luxembourg

352

90180

10,000

Điều chỉnh

170

Macao

853

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

171

Macedonia

389

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

172

Macedonia

389

7, 88

10,000

Giữ nguyên

173

Madagascar

261

2

25,000

Giữ nguyên

174

Madagascar

261

Các mã còn lại

18,000

Điều chỉnh

175

Malawi

265

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

176

Malawi

265

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

177

Malaysia

60

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

178

Maldives

960

Tất cả các mã

18,000

Giữ nguyên

179

Mali

223

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

180

Malta

356

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

181

Marshall Islands

692

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

182

Martinique

596

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

183

Martinique

596

69

10,000

Giữ nguyên

184

Mauritania

222

Các mã còn lại

18,000

Điều chỉnh

185

Mauritania

222

3

18,000

Điều chỉnh

186

Mauritius

230

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

187

Mayotte Island

262

269, 639

6,000

Giữ nguyên

188

Mexico

52

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

189

Micronesia

691

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

190

Moldova

373

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

191

Moldova

373

6, 7, 90

18,000

Điều chỉnh

192

Monaco

377

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

193

Monaco

377

4, 6

10,000

Giữ nguyên

194

Mongolia

976

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

195

Montenegro

382

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

196

Montenegro

382

6, 8

10,000

Điều chỉnh

197

Montserrat

1664

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

198

Morocco

212

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

199

Morocco

212

5, 6

10,000

Giữ nguyên

200

Mozambique

258

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

201

Mozambique

258

84

18,000

Điều chỉnh

202

Myanmar

95

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

203

Namibia

264

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

204

Nauru

674

Tất cả các mã

36,000

Điều chỉnh

205

Nepal

977

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

206

Netherlands

31

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

207

Netherlands Antilles (bao gồm Bonaire, Sint Eustatius and Saba)

599

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

208

Netherlands Antilles (bao gồm Bonaire, Sint Eustatius and Saba)

599

78, 79, 700, 701

10,000

Điều chỉnh

209

New Caledonia

687

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

210

New Zealand

64

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

211

New Zealand

64

240

99,000

Điều chỉnh

212

Nicaragua

505

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

213

Niger Republic

227

201, 2039, 2040

36,000

Giữ nguyên

214

Niger Republic

227

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

215

Nigeria

234

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

216

Niue Island

683

Tất cả các mã

45,000

Giữ nguyên

217

Norfolk Island

672

Tất cả các mã

99,000

Điều chỉnh

218

Northern Mariana Islands

1670

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

219

Norway

47

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

220

Oman

968

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

221

Oman

968

1505, 9

10,000

Giữ nguyên

222

Pakistan

92

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

223

Palau

680

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

224

Panama

507

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

225

Papua New Guinea

675

Tất cả các mã

18,000

Giữ nguyên

226

Paraguay

595

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

227

Peru

51

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

228

Philippines

63

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

229

Poland

48

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

230

Poland

48

22, 6907, 720, 7280, 8811, 4591, 780 , 700, 780

18,000

Điều chỉnh

231

Portugal

351

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

232

Portugal

351

16, 18, 60-66, 91, 92

10,000

Điều chỉnh

233

Puerto Rico

1787

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

234

Puerto Rico

1939

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

235

Qatar

974

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

236

Reunion Island

262

692, 693

6,000

Giữ nguyên

237

Romania

40

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

238

Romania

40

90

18,000

Điều chỉnh

239

Russia

7

954

45,000

Điều chỉnh

240

Russia

7

Các mã còn lại

6,000

Điều chỉnh

241

Rwanda

250

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

242

San Marino

378

Tất cả các mã

25,000

Giữ nguyên

243

Sao Tome and Principe

239

Tất cả các mã

36,000

Giữ nguyên

244

Saudi Arabia

966

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

245

Senegal Republic

221

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

246

Serbia

381

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

247

Serbia

381

6

10,000

Giữ nguyên

248

SeychellesIsland

248

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

249

Sierra Leone

232

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

250

Singapore

65

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

251

Sint Maarten(Dutch Part)

1721

Tất cả các mã

6,000

Điều chỉnh

252

Slovakia

421

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

253

Slovenia

386

43, 49

10,000

Giữ nguyên

254

Slovenia

386

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

255

Solomon Islands

677

Tất cả các mã

99,000

Điều chỉnh

256

Somalia

252

Tất cả các mã

25,000

Giữ nguyên

257

South Africa

27

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

258

South Africa

27

1, 2, 3, 4, 5, 8

6,000

Giữ nguyên

259

South Sudan

211

Các mã còn lại

6,000

Giữ nguyên

260

South Sudan

211

1788, 9788

18,000

Điều chỉnh

261

Spain

34

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

262

Spain

34

51820, 901, 902

18,000

Giữ nguyên

263

Sri Lanka

94

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

264

St Helena

290

Tất cả các mã

45,000

Điều chỉnh

265

St Kitts and Nevis

1869

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

266

St Lucia

1758

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

267

St Pierre &Miquelon

508

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

268

St Vincent &the Grenadines

1784

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

269

Sudan

249

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

270

Suriname

597

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

271

Swaziland

268

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

272

Sweden

46

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

273

Switzerland

41

74, 76, 77, 79, 860

10,000

Giữ nguyên

274

Switzerland

41

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

275

Syrian Arab Republic

963

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

276

Taiwan

886

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

277

Tajikistan

992

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

278

Tanzania

255

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

279

Thailand

66

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

280

Togo

228

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

281

Tokelau

690

Tất cả các mã

36,000

Điều chỉnh

282

Tonga

676

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

283

Trinidad and Tobago

1868

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

284

Trinidad and Tobago

1868

9003

18,000

Điều chỉnh

285

Tunisia

216

Tất cả các mã

18,000

Điều chỉnh

286

Turkey

90

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

287

Turkmenistan

993

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

288

Turks and Caicos

1649

Tất cả các mã

6,000

Giữ nguyên

289

Tuvalu

688

Tất cả các mã

36,000

Điều chỉnh

290

Uganda

256

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

291

Ukraine

380

Các mã còn lại

10,000

Điều chỉnh

292

Ukraine

380

48, 89

18,000

Điều chỉnh

293

United Arab Emirates

971

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

294

United Kingdom

44

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

295

United Kingdom

44

208779, 70, 76, 84, 87, 75, 77, 78, 79,

99,000

Điều chỉnh

296

United States

1

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

297

United States Virgin Islands

1340

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

298

Uruguay

598

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

299

Uzbekistan

998

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

300

Vanuatu

678

Tất cả các mã

10,000

Giữ nguyên

301

Venezuela

58

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

302

Wallis and Futuna

681

Tất cả các mã

25,000

Giữ nguyên

303

Western Samoa

685

Tất cả các mã

45,000

Điều chỉnh

304

Yemen

967

Tất cả các mã

3,600

Giữ nguyên

305

Zambia

260

Tất cả các mã

10,000

Điều chỉnh

306

Zimbabwe

263

Các mã còn lại

3,600

Giữ nguyên

307

Zimbabwe

263

11, 23, 71, 73, 77, 91, 953

18,000

Giữ nguyên

Chính sách này áp dụng với tất cả các thuê bao Viettel bao gồm thuê bao di động, cố định, Home phone, Trung kế, IP Phone. Phương thức tính cước không thay đổi, vẫn duy trì block: 6 giây + 1 giây.

Các bước thực hiện cuộc gọi quốc tế:

Cách 1: [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]

Cách 2: [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]

Để tra cứu mã nước/mã vùng/mã dịch vụ các nước trên thế giới vui lòng truy cập: http://international.viettel.vn/customer/service-list/goi-thong-thuong