THOẠI QUỐC TẾ
- Dịch vụ Thoại Quốc tế giúp khách hàng liên lạc với số thuê bao cố định, di động ở các Quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.
- Hiện tại, Viettel đã kết nối trực tiếp với trên 100 nhà cung cấp dịch vụ cố định và di động lớn trên thế giới. Do đó, các khách hàng Viettel có thể hoàn toàn yên tâm thực hiện cuộc gọi thoại Quốc tế với chất lượng cao nhất, dễ dàng giữ liên lạc với bạn bè, người thân hay đối tác vào bất cứ khi nào, ở bất kỳ đâu trên toàn cầu.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Khách hàng đang sử dụng dịch vụ di động, dịch vụ cố định của Viettel
- Khách hàng đang sử dụng dịch vụ cố định: HomePhone, PSTN, trung kế của Viettel;
- Khách hàng đang sử dụng dịch vụ di động của Viettel.
LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Lợi ích mang lại cho khách hàng
- Chất lượng vượt trội: Viettel cam kết luôn cung cấp dịch vụ Thoại Quốc tế với chất lượng thoại tốt nhất, đảm bảo trung thực và thời gian kết nối nhanh nhất.
- Tiện lợi và dễ sử dụng: Khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi thoại quốc tế từ bất kỳ thuê bao điện thoại nào của Viettel với cách quay số đơn giản.
- Giá cước tiết kiệm: Viettel luôn đảm bảo giá cước tốt nhất cho khách hàng.
ĐĂNG KÝ/HỦY DỊCH VỤ
Cách đăng ký và hủy dịch vụ
Dịch vụ Thoại Quốc tế được mở mặc định với tất cả các thuê bao trả trước và trả sau của Viettel.
Nếu muốn hủy hoặc đăng ký lại dịch vụ, Quý khách vui lòng làm theo các cách sau:
- Qua tin nhắn SMS
Quý khách soạn tin nhắn QT OFF hoặc QT ON gửi 133 (miễn phí tin nhắn) để hủy/đăng ký dịch vụ Thoại Quốc tế.
- Qua tổng đài chăm sóc khách hàng
Quý khách gọi đến tổng đài 198 (miễn phí) và thực hiện theo hướng dẫn của điện thoại viên.
- Qua cửa hàng
Quý khách là chính chủ thuê bao hoặc ủy quyền đến các cửa hàng Viettel để thực hiện theo hướng dẫn của nhân viên giao dịch.
- Qua Kênh USSD
Quý khách quay số *133# (miễn phí) thực hiện bấm gọi và lựa chọn theo hướng dẫn để hủy/đăng ký dịch vụ Thoại Quốc tế.
CÁCH GỌI
Cách thực hiện cuộc gọi thoại quốc tế thông thường
[00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Hoặc
[+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Ví dụ: Khi thực hiện cuộc gọi đến số thuê bao di động ở Thái Lan là 0852 345 678, Quý khách bấm số + 66 852 345 678 hoặc 00 66 852 345 678. Quý khách có thể tra mã quốc gia, vùng lãnh thổ tại Tab "Danh sách mã Quốc gia".
Lưu ý: Trong trường hợp Quý khách đang sử dụng dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế nhưng muốn hủy dịch vụ Thoại Quốc tế, thì Quý khách phải hủy dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế trước sau đó mới có thể hủy được dịch vụ Thoại Quốc tế.
TRA CỨU GIÁ CƯỚC
Quý khách có thể tra cứu giá cước Thoại Quốc tế theo tên Quốc gia và mã Quốc gia tại đây
Giá đăng ký : Miễn phí
Cước thuê bao tháng: Miễn phí
Phương thức tính cước dịch vụ:
- 6 giây +1 (6s+1): Cuộc gọi chưa đến 6 giây đầu tính cước bằng 6 giây. Phần lẻ thời gian cuối cùng của 1 cuộc liên lạc chưa đến 01 giây làm tròn thành 01 giây.
- 60 giây + 60 giây (60s+60s): Cuộc gọi chưa đến 60 giây tính bằng cuộc gọi 60 giây. Phần lẻ thời gian cuối cùng của 1 cuộc liên lạc chưa đến 01 giây làm tròn thành 60 giây.
Cước gọi quốc đến các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
(*) Lưu ý: Các quốc gia áp dụng block tính cước đặc biệt 60s+60s bao gồm: American Samoa, Western Samoa, Cook Islands, French Polynesia, Gambia, Haiti, Kiribati, Lesotho, Mexico, Nauru, New Caledonia, Niue Island, Papua New Guinea, Solomon Islands, Suriname, Togo, Tokelau, Tonga, Tuvalu, Vanuatu và các đầu số vệ tinhTìm kiếm theo tên quốc gia
Tìm kiếm theo mã quốc gia
Tên nước | Mã nước | Mã vùng/Mã vùng dịch vụ | Giá cước dịch vụ (vnđ/phút) | ||
Chưa VAT | Có VAT | Phương thức tính cước | |||
Afghanistan (Áp-ga-ni-xtan) | 93 | 17, 2, 6, 7, 9 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Afghanistan (Áp-ga-ni-xtan) | 93 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Albania (An-ba-ni) | 355 | 4, 52, 53, 55, 58, 65, 66, 67, 68, 69, 450 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Albania (An-ba-ni) | 355 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Algeria (An-giê-ri) | 213 | 5, 6, 7, 8, 9 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Algeria (An-giê-ri) | 213 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
American Samoa (Samoa thuộc Mỹ) | 1684 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Andorra (An-đô-ra) | 376 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Angola (Ăng-gô-la) | 244 | 949, 946, 991, 996, 22 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Angola (Ăng-gô-la) | 244 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Anguilla (Anguilla) | 1264 | 539, 540, 536, 537, 538 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Anguilla (Anguilla) | 1264 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Antigua and Barbuda (An-gi-gua và Ba-bu-đa) | 1268 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Argentina (Ác-hen-ti-na) | 54 | 1, 2, 3, 9 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Argentina (Ác-hen-ti-na) | 54 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Armenia (Ác-mê-ni-a) | 374 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Aruba (A-ru-ba) | 297 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Ascension Island (Đảo Ascension) | 247 | Tất cả các mã | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Australia (Úc) | 61 | 13 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Australia (Úc) | 61 | 145, 147 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Australia (Úc) | 61 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Austria (Áo) | 43 | 71, 73, 74, 81, 82 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Austria (Áo) | 43 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Azerbaijan (A-déc-bai-dan) | 994 | 900 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Azerbaijan (A-déc-bai-dan) | 994 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Bahamas (Quần đảo Ba-ha-mát) | 1242 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Bahrain (Ba-ranh) | 973 | 71 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Bahrain (Ba-ranh) | 973 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Bangladesh (Băng-la-dét) | 880 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Barbados (Bác-Ba-Đốt) | 1246 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Belarus (Bê-la-rút) | 375 | 33344, 602, 262, 267, 51, 52, 53, 56 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Belarus (Bê-la-rút) | 375 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Belgium (Bỉ) | 32 | 463 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Belgium (Bỉ) | 32 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Belize (Bê-li-xê) | 501 | 6 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Belize (Bê-li-xê) | 501 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Benin (Bê-nanh) | 229 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Bermuda (Béc-mu-đa) | 1441 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Bhutan (Bu-tan) | 975 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Bolivia (Bô-li-vi-a) | 591 | 33, 39, 44, 22, 25, 26, 28 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Bolivia (Bô-li-vi-a) | 591 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Bosnia and Herzegovina (Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na) | 387 | 6, 70300, 3, 4, 5 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Bosnia and Herzegovina (Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na) | 387 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Botswana (Bốt-xoa-na) | 267 | 7 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Botswana (Bốt-xoa-na) | 267 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Brazil (Bra-xin) | 55 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60s |
British Virgin Islands (Quần đảo Virgin thuộc Anh) | 1284 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Brunei Darussalam (Bru-nây) | 673 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60 |
Bulgaria (Bun-ga-ri) | 359 | 179, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Bulgaria (Bun-ga-ri) | 359 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) | 226 | 5 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) | 226 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Burundi (Bu-run-đi) | 257 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Cambodia (Cam-pu-chia) | 855 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Cambodia-Metfone (Cam-pu-chia) | 855 | 31, 60, 66, 67,68, 71, 88, 90, 97, 236, 246, 256, 266, 326, 336, 346, 356, 366, 426, 436, 446, 526, 536, 546, 556, 626, 636, 646, 656, 726, 736, 746, 756, 2346, 2446, 2546, 2646, 3246, 3346, 3446, 3546, 3646, 4246, 4346, 4446, 5246, 5346, 5446, 5546, 6246, 6346, 6446, 6546, 7246, 7346, 7446, 7546 | 1,818 | 2,000 | 6s + 1 |
Cameroon (Ca-mơ-run) | 237 | 2, 8 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Cameroon (Ca-mơ-run) | 237 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Canada (Ca-na-đa) | 1 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
CapeVerde (Cáp-Ve) | 238 | 59, 9 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
CapeVerde (Cáp-Ve) | 238 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Cayman Islands (Quần đảo Cayman) | 1345 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) | 236 | 21, 22, 36, 70, 75, 77, 72, 74, 76 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) | 236 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Chad (Sát) | 235 | 2, 3, 5, 6, 7, 9 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Chad (Sát) | 235 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Chile (Chi-lê) | 56 | 11, 15, 32, 42, 45 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Chile (Chi-lê) | 56 | Các mã còn lại | 40,909 | 45,000 | 6s + 1 |
China (Trung Quốc) | 86 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Colombia (Cô-lôm-bi-a) | 57 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Comoros (Liên bang Cô-mo) | 269 | 3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 90, 910 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Comoros (Liên bang Cô-mo) | 269 | Các mã còn lại | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Congo Democratic Republic (Cộng hoà dân chủ Công gô) | 243 | 77, 8, 4, 1, 73, 99 | 40,909 | 45,000 | 6s + 1 |
Congo Democratic Republic (Cộng hoà dân chủ Công gô) | 243 | Các mã còn lại | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Congo Republic (Cộng hòa Công-gô) | 242 | 21, 22, 80 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Congo Republic (Cộng hòa Công-gô) | 242 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Cook Islands (Quần đảo Cúc ) | 682 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 60s + 60s |
Costa Rica (Cốt-xta-ri-ca) | 506 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Croatia (Crô-a-ti-a) | 385 | 9, 8 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Croatia (Crô-a-ti-a) | 385 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Cuba (Cu-ba ) | 53 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Cyprus (Đảo Síp) | 357 | 77, 90 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Cyprus (Đảo Síp) | 357 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Czech Rep. (Séc) | 420 | 7, 8, 9 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Czech Rep. (Séc) | 420 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Denmark (Đan Mạch) | 45 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Diego Garcia (Đảo Diego Garcia) | 246 | Tất cả các mã | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Djibouti (Cộng hòa Gi-bu-ti) | 253 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Dominica (Đô-mi-ni-ca-na) | 1767 | 50, 44 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Dominica (Đô-mi-ni-ca-na) | 1767 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican) | 1809 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican) | 1829 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican) | 1849 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
East Timor (Đông Ti-mo) | 670 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Ecuador (Ê-cu-a-đo) | 593 | 59, 6, 8, 9 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Ecuador (Ê-cu-a-đo) | 593 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Egypt (Ai Cập) | 20 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
El Salvador (En Xan-va-đo) | 503 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Elsacom (Eo-Sa-com) | 393 | 10 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Equatorial Guinea (Ghi-xê Xích đạo) | 240 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Eritrea (Ê-ri-tơ-rê-a) | 291 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Estonia (E-xtô-ni-a) | 372 | 40, 5, 70, 81, 82, 3, 6, 9 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Estonia (E-xtô-ni-a) | 372 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Ethiopia (Ê-ti-ô-pi-a) | 251 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Falkland Islands Malvinas (Quần đảo Falkland) | 500 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 6s + 1 |
Faroe Islands (Quần đảo Fa-rô) | 298 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Fiji (Phi-gi) | 679 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 60s + 60s |
Finland (Phần Lan) | 358 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
France (Pháp) | 33 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
French Departments and Territories in the Indian Ocean (Vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp tại Ấn Độ Dương) | 262 | Tất cả các mã (trừ 269, 639, 692,693, 976, 262, 263) | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
French Guiana (Guy-an thuộc Pháp ) | 594 | 69 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
French Guiana (Guy-an thuộc Pháp ) | 594 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
French Polynesia (Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp) | 689 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 60s + 60s |
Gabon (Ga-bông) | 241 | 03, 3, 575 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Gabon (Ga-bông) | 241 | Các mã còn lại | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Gambia (Găm-bi-a) | 220 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Georgia (Gioóc-gi-a) | 995 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Germany (Đức) | 49 | 115, 180 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Germany (Đức) | 49 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Ghana (Gha-na) | 233 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Gibraltar (Gibraltar) | 350 | 5, 6 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Gibraltar (Gibraltar) | 350 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Greece (Hy Lạp) | 30 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Greenland (Grin-len) | 299 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Grenada (Grê-na-đa) | 1473 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Guadeloupe (Quần đảo Goa-đê-lốp) | 590 | 690, 691 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Guadeloupe (Quần đảo Goa-đê-lốp) | 590 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Guam (Đảo Guam) | 1671 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Guatemala (Goa-tê-ma-la) | 502 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Guinea (Ghi-nê) | 224 | 637275, 637276 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Guinea (Ghi-nê) | 224 | Các mã còn lại | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Guinea Bissau (Ghi-nê Bít-xao) | 245 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Guyana (Guy-a-na) | 592 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Haiti (Ha-i-ti) | 509 | 2, 9 | 16,364 | 18,000 | 60s + 60s |
Haiti (Ha-i-ti) | 509 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 60s + 60s |
Honduras (Hon-đu-rát) | 504 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Hong Kong (Hồng Kông) | 852 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Hungary (Hung-ga-ri) | 36 | 12, 13, 21 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Hungary (Hung-ga-ri) | 36 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Iceland (Ai-xơ-len ) | 354 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
India (Ấn Độ) | 91 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60s |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | 62 | 868 | 22,727 | 25,000 | 60s + 60s |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | 62 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 60s + 60s |
Iran (I-Ran) | 98 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Iraq (I-Rắc) | 964 | 821, 824 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Iraq (I-Rắc) | 964 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Ireland (Ai Len) | 353 | 82, 83, 89 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Ireland (Ai Len) | 353 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Israel (Ix-ra-en) | 972 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Italy (Ý) | 39 | 35, 55 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Italy (Ý) | 39 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Ivory Coast (Bờ Biển Ngà) | 225 | 50, 52, 53, 56, 58, 59 | 40,909 | 45,000 | 6s + 1 |
Ivory Coast (Bờ Biển Ngà) | 225 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Jamaica (Gia-mai-ca) | 1876 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Japan (Nhật Bản) | 81 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Jordan (Gioóc-đa-ni) | 962 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) | 7 | 70, 74, 76, 78, 79, 77, 80, 73 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) | 7 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Kenya (Kê-ni-a) | 254 | 721, 20, 23 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Kenya (Kê-ni-a) | 254 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Kiribati (Ki-ri-ba-ti) | 686 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Korea North (Triều Tiên) | 850 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Korea South (Hàn Quốc) | 82 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60s |
Kosovo (Kosovo) | 383 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Kuwait (Cô-oét) | 965 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-dơ-xtan) | 996 | 31, 56, 65, 80, 91, 77, 50, 60 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-dơ-xtan) | 996 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Laos (Lào) | 856 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Laos-Unitel (Lào) | 856 | 209, 219, 239, 304, 309, 319, 349, 369,389, 419, 519, 549, 619, 649, 719, 749, 819, 849, 869, 889 | 1,818 | 2,000 | 6s + 1 |
Latvia (Lát-vi-a) | 371 | 6 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Latvia (Lát-vi-a) | 371 | Các mã còn lại | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Lebanon (Li Băng) | 961 | 3, 7, 8, 9 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Lebanon (Li Băng) | 961 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Lesotho (Lê-xô-thô) | 266 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 60s + 60s |
Liberia (Li-bê-ri-a) | 231 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Libya (Li-bi) | 218 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Liechtenstein (Lít-ten-xơ-tên) | 423 | 6, 7, 1, 2 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Liechtenstein (Lít-ten-xơ-tên) | 423 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Lithuania (Lít-va) | 370 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | 352 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Macao (Ma Cao) | 853 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Macedonia (Macedonia) | 389 | 7, 88 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Macedonia (Macedonia) | 389 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Madagascar (Ma-đa-gát-xca) | 261 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Malawi (Ma-la-uy) | 265 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) | 60 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Maldives (Man-đi-vơ) | 960 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 60s + 60s |
Mali (Ma-Li) | 223 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Malta (Man-tata) | 356 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Marshall Islands (Quần đảo Mác-san) | 692 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Martinique (Đảo Martinique) | 596 | 69 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Martinique (Đảo Martinique) | 596 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Mauritania (Mô-ri-ta-ni) | 222 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Mauritius (Mô-ri-xơ) | 230 | 5 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Mauritius (Mô-ri-xơ) | 230 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Mayotte Island (Đảo Mayotte) | 262 | 269, 639, 976 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Mexico (Mê-hi-cô) | 52 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60s |
Micronesia (Liên bang Mi-crô-nê-di-a) | 691 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Moldova (Môn-đô-va) | 373 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Monaco (Mô-na-cô) | 377 | 4, 6, 3 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Monaco (Mô-na-cô) | 377 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Mongolia (Mông Cổ) | 976 | 19 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Mongolia (Mông Cổ) | 976 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Montenegro (Môn-tê-nê-grô) | 382 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Montserrat (Đảo Montserrat) | 1664 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Morocco (Ma-rốc) | 212 | 5, 6, 7 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Morocco (Ma-rốc) | 212 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Mozambique (Mô-dăm-bích) | 258 | 84, 85, 820 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Mozambique (Mô-dăm-bích) | 258 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Myanmar - Mytel (Mi-an-ma) | 95 | 969, 968, 967, 1470, 2470, 42480, 43470, 45470, 52470, 54470, 57480, 58470, 59470, 63470, 67470, 70470, 71470, 74470, 75470, 81470, 83470, 966, 965 | 1,818 | 2,000 | 6s + 1 |
Myanmar (Mi-an-ma) | 95 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Namibia (Nam-mi-bi-a) | 264 | 651, 857 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Namibia (Nam-mi-bi-a) | 264 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Nauru (Na-u-ru) | 674 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Nepal (Nê-pan) | 977 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 60s + 60s |
Netherlands (Hà Lan) | 31 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 6s + 1 |
Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan) | 599 | 78, 79, 700, 701, 718, 60 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan) | 599 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
New Caledonia (Tân Thế Giới) | 687 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 60s + 60s |
New Zealand (Niu-Di-Lân) | 64 | 240 | 40,909 | 45,000 | 6s + 1 |
New Zealand (Niu-Di-Lân) | 64 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) | 505 | 5, 8 | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) | 505 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Niger Republic (Ni-giê) | 227 | Các mã còn lại | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Nigeria (Ni-giê-ri-a) | 234 | 7003, 8003 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Nigeria (Ni-giê-ri-a) | 234 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Niue Island (Đảo Niue) | 683 | Tất cả các mã | 180,909 | 199,000 | 60s + 60s |
Norfolk Island (Đảo Norfolk) | 672 | Tất cả các mã | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Northern Mariana Islands (Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na) | 1670 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Norway (Na Uy) | 47 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Oman (Ô-man) | 968 | 1505, 9, 7 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Oman (Ô-man) | 968 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Pakistan (Pa-ki-xtan) | 92 | 335 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Pakistan (Pa-ki-xtan) | 92 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Palau (Pa-lau) | 680 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Palestine (Pa-le-xtin) | 970 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Panama (Pa-na-ma) | 507 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Papua New Guinea (Pa-pu-a Niu Ghi-nê) | 675 | Tất cả các mã | 90,000 | 99,000 | 60s + 60s |
Paraguay (Pa-ra-goay) | 595 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Peru (Pê-ru) | 51 | 9 | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Peru (Pê-ru) | 51 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Philippines (Phi-líp-pin ) | 63 | 8, 9, 329, 101 | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Philippines (Phi-líp-pin ) | 63 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Poland (Ba Lan) | 48 | 8020, 2219 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Poland (Ba Lan) | 48 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Portugal (Bồ Đào Nha) | 351 | 16, 18, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 30, 19, 7, 8, 9 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Portugal (Bồ Đào Nha) | 351 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Puerto Rico (Đảo Puerto Rico) | 1787 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Puerto Rico (Đảo Puerto Rico) | 1939 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Qatar (Ca-ta) | 974 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Reunion Island (Rê-u-niên) | 262 | 692, 693, 262, 263 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Romania (Ru-ma-ni) | 40 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Russia (Nga) | 7 | 954 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Russia (Nga) | 7 | 85, 95, 96, 843 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Russia (Nga) | 7 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Rwanda (Ru-an-đa) | 250 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
San Marino (San Ma-ri-nô) | 378 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Sao Tome and Principe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê) | 239 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Saudi Arabia (Ả rập Xê-Út) | 966 | 51, 53, 55, 57, 11, 751 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Saudi Arabia (Ả rập Xê-Út) | 966 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Senegal Republic (Sê-nê-gan) | 221 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Serbia (Séc-bi) | 381 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
SeychellesIsland (Xây-sen) | 248 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Sierra Leone (Si-ê-ra Lê-ôn) | 232 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 6s + 1 |
Singapore (Xinh-ga-po) | 65 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60s |
Sint Maarten Dutch Part (Xin Ma-ten) | 1721 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Slovakia (Xlô-va-ki-a) | 421 | 12, 6, 850, 118, 149 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Slovakia (Xlô-va-ki-a) | 421 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Slovenia (Xlô-ven-ni-a) | 386 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Solomon Islands (Quần đảo Xô-lô-môn) | 677 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 60s + 60s |
Somalia (Xô-ma-li) | 252 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
South Africa (Nam Phi) | 27 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
South Sudan (Nam Xu-đăng) | 211 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Spain (Tây Ban Nha) | 34 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Sri Lanka (Xri Lan-ca) | 94 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 60s + 60s |
St Helena (Xanh Helena) | 290 | Tất cả các mã | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
St Kitts and Nevis (Xanh Kít và Nê-vi) | 1869 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
St Lucia (Xanh Lu-xi-a) | 1758 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
St Pierre &Miquelon (Xanh Pi-e và Mi-kê-lân) | 508 | 40, 58 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
St Pierre &Miquelon (Xanh Pi-e và Mi-kê-lân) | 508 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
St Vincent &the Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din) | 1784 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Sudan (Xu-đăng) | 249 | 4, 9 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Sudan (Xu-đăng) | 249 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Suriname (Xu-ri-nam) | 597 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 60s + 60s |
Swaziland (Xoa-di-len) | 268 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Sweden (Thụy Điển) | 46 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Switzerland (Thụy Sĩ) | 41 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Syrian Arab Republic (Xy-ri) | 963 | Tất cả các mã | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Taiwan (Đài Loan) | 886 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Tajikistan (Ta-gi-ki-xtan) | 992 | 3, 9 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Tajikistan (Ta-gi-ki-xtan) | 992 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Tanzania (Tan-da-ni-a) | 255 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 6s + 1 |
Tanzania Halotel (Tan-da-ni-a) | 255 | 62 | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Thailand (Thái Lan) | 66 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 60s + 60s |
Togo (Tô-gô) | 228 | 42, 62, 72, 242, 262, 272 | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Togo (Tô-gô) | 228 | Các mã còn lại | 9,091 | 10,000 | 60s + 60s |
Tokelau (Tô-kê-lâu) | 690 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 60s + 60s |
Tonga (Tôn-ga) | 676 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Trinidad and Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) | 1868 | 9003 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Trinidad and Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) | 1868 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Tunisia (Tuy-ni-di) | 216 | 8 | 90,000 | 99,000 | 6s + 1 |
Tunisia (Tuy-ni-di) | 216 | Các mã còn lại | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) | 90 | 5 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) | 90 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) | 993 | 2, 4, 5 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) | 993 | Các mã còn lại | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Turks and Caicos (Quần đảo Turks và Caicos) | 1649 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Tuvalu (Tu-va-lu) | 688 | Tất cả các mã | 32,727 | 36,000 | 60s + 60s |
Uganda (U-gan-đa) | 256 | 726 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Uganda (U-gan-đa) | 256 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Ukraine (U-crai-na) | 380 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
United Arab Emirates (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) | 971 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
United Kingdom (Vương Quốc Anh) | 44 | 7 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
United Kingdom (Vương Quốc Anh) | 44 | Các mã còn lại | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
United States (Hoa Kỳ - hoặc Mỹ) | 1 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
United States Virgin Islands (Quần đảo Virgin thuộc Mỹ) | 1340 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Uruguay (U-ru-goay) | 598 | Tất cả các mã | 5,455 | 6,000 | 6s + 1 |
Uzbekistan (U-dơ-bê-ki-xtan) | 998 | Tất cả các mã | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Vanuatu (Tân Đảo) | 678 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 60s + 60s |
Vệ tinh Imasat | 870 | Tất cả các mã | 180,909 | 199,000 | 60s + 60s |
Vệ tinh Iridium Satellite, Globalstar | 881 | Tất cả các mã | 180,909 | 199,000 | 60s + 60s |
Vệ tinh Network Global, Thuraya, Emsat | 882 | Tất cả các mã | 180,909 | 199,000 | 60s + 60s |
Vệ tinh Network INT | 883 | Tất cả các mã | 180,909 | 199,000 | 60s + 60s |
Venezuela (Vê-nê-du-e-la) | 58 | 415 | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Venezuela (Vê-nê-du-e-la) | 58 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Wallis and Futuna (Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na) | 681 | Tất cả các mã | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Western Samoa (Sa-moa) | 685 | Tất cả các mã | 40,909 | 45,000 | 60s + 60s |
Yemen (Y-ê-men) | 967 | 705 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Yemen (Y-ê-men) | 967 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Zambia (Dăm-bi-a) | 260 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Yemen (Y-ê-men) | 967 | 705 | 22,727 | 25,000 | 6s + 1 |
Yemen (Y-ê-men) | 967 | Các mã còn lại | 3,273 | 3,600 | 6s + 1 |
Zambia (Dăm-bi-a) | 260 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | Tất cả các mã | 16,364 | 18,000 | 6s + 1 |
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 | ||||
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) | 263 |
DANH SÁCH MÃ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
Danh sách mã Quốc gia và vùng lãnh thổ được áp dụng dịch vụ
Ký tự | Tên nước | Tên Việt Nam | Mã nước | Khu vực |
A | Afghanistan | Áp-ga-ni-xtan | +93 | châu Á |
Albania | An-ba-ni | +355 | châu Âu | |
Algeria | An-giê-ri | +213 | châu Phi | |
American Samoa | Samoa thuộc Mỹ | +1684 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Andorra | Andorra | +376 | châu Âu | |
Angola | Ăng-gô-la | +244 | châu Phi | |
Anguilla | Anguilla | +1264 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Antigua and Barbuda | An-gi-gua và Ba-bu-đa | +1268 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Argentina | Ác-hen-ti-na | +54 | châu Mỹ | |
Armenia | Ác-mê-ni-a | +374 | châu Á | |
Aruba | Aruba | +297 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Ascension Island | Đảo Ascension | +247 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Australia | Úc | +61 | châu Úc | |
Austria | Áo | +43 | châu Âu | |
Azerbaijan | A-déc-bai-dan | +994 | châu Á | |
B | Bahamas | Bahamas | +1242 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương |
Bahrain | Ba-ranh | +973 | châu Á | |
Bangladesh | Băng-la-dét | +880 | châu Á | |
Barbados | Bác-Ba-Đốt | +1246 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Belarus | Bê-la-rút | +375 | châu Âu | |
Belgium | Bỉ | +32 | châu Âu | |
Belize | Bê-li-xê | +501 | Châu Mỹ | |
Benin | Bê-nanh | +229 | châu Phi | |
Bermuda | Béc-mu-đa | +1441 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Bhutan | Bu-tan | +975 | châu Á | |
Bolivia | Bô-li-vi-a | +591 | châu Mỹ | |
Bosnia and Herzegovina | Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na | +387 | châu Âu | |
Botswana | Bốt-xoa-na | +267 | châu Phi | |
Brazil | Bra-xin | +55 | châu Mỹ | |
British Virgin Islands | Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh | +1284 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Brunei Darussalam | Bru-nây | +673 | châu Á | |
Bulgaria | Bun-ga-ri | +359 | châu Âu | |
Burkina Faso | Buốc-ki-na Pha-xô | +226 | châu Phi | |
Burundi | Bu-run-đi | +257 | châu Phi | |
C | Cambodia | Cam-pu-chia | +855 | châu Á |
Cameroon | Ca-mơ-run | +237 | châu Phi | |
Canada | Ca-na-đa | +1 | châu Mỹ | |
CapeVerde | Cáp-Ve | +238 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Cayman Islands | Quần đảo Cayman | +1345 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Central African Republic | Cộng hòa Trung Phi | +236 | châu Phi | |
Chad | Sát | +235 | châu Phi | |
Chile | Chi-lê | +56 | châu Mỹ | |
China | Trung Quốc | +86 | châu Á | |
Colombia | Cô-lôm-bi-a | +57 | châu Mỹ | |
Comoros | (Liên bang) Cô-mo | +269 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương | |
Congo(Democratic Republic) | Cộng hoà dân chủ Công gô | +243 | châu Phi | |
Congo(Republic) | Cộng hòa Công-gô | +242 | châu Phi | |
Cook Islands | Quần đảo Cúc | +682 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Costa Rica | Cốt-xta-ri-ca | +506 | châu Mỹ | |
Croatia | Crô-a-ti-a | +385 | châu Âu | |
Cuba | Cu-ba | +53 | châu Mỹ | |
Cyprus | Đảo Síp | +357 | châu Á | |
Czech Rep. | Cộng hòa Séc | +420 | châu Âu | |
D | Denmark | Đan Mạch | +45 | châu Âu |
Diego Garcia | Đảo Diego Garcia | +246 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương | |
Djibouti | Cộng hòa Gi-bu-ti | +253 | châu Phi | |
Dominica | Đô-mi-ni-ca-na | +1767 | châu Mỹ | |
Dominican Rep. | Cộng hòa Dominican | +1809 | châu Mỹ | |
Dominican Rep. | Cộng hòa Dominican | +1829 | châu Mỹ | |
Dominican Rep. | Cộng hòa Dominican | +1849 | châu Mỹ | |
E | East Timor | Đông Ti-mo | +670 | châu Á |
Ecuador | Ê-cu-a-đo | +593 | châu Mỹ | |
Egypt | Ai Cập | +20 | châu Phi | |
El Salvador | En Xan-va-đo | +503 | châu Mỹ | |
Elsacom | Elsacom | +393 | châu Âu | |
Equatorial Guinea | Ghi-xê Xích đạo | +240 | châu Phi | |
Eritrea | Ê-ri-tơ-rê-a | +291 | châu Phi | |
Estonia | E-xtô-ni-a | +372 | châu Âu | |
Ethiopia | Ê-ti-ô-pi-a | +251 | châu Phi | |
F | Falkland Islands (Malvinas) | Quần đảo Foóc-lân | +500 | châu Mỹ |
Faroe Islands | Quần đảo Fa-rô | +298 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Fiji | Phi-gi | +679 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Finland | Phần Lan | +358 | châu Âu | |
France | Pháp | +33 | châu Âu | |
French Departments and Territories in the Indian Ocean | Vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp tại Ấn Độ Dương | +262 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương | |
French Guiana | Guy-an thuộc Pháp | +594 | châu Mỹ | |
French Polynesia | Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp | +689 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
G | Gabon | Ga-bông | +241 | châu Phi |
Gambia | Găm-bi-a | +220 | châu Phi | |
Georgia | Georgia | +995 | châu Á | |
Germany | Đức | +49 | châu Âu | |
Ghana | Gha-na | +233 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Gibraltar | Đảo Gibraltar | +350 | châu Âu | |
Greece | Hy Lạp | +30 | châu Âu | |
Greenland | Grin-len | +299 | châu Âu | |
Grenada | Grê-na-đa | +1473 | châu Mỹ | |
Guadeloupe | Quần đảo Goa-đê-lốp | +590 | châu Mỹ | |
Guam | Đảo Guam | +1671 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Guatemala | Goa-tê-ma-la | +502 | châu Mỹ | |
Guinea | Ghi-nê | +224 | châu Phi | |
Guinea Bissau | Ghi-nê Bít-xao | +245 | châu Phi | |
Guyana | Guy-a-na | +592 | châu Mỹ | |
H | Haiti | Ha-i-ti | +509 | châu Mỹ |
Honduras | Hon-đu-rát | +504 | châu Mỹ | |
Hong Kong | Hồng Kông | +852 | châu Á | |
Hungary | Hung-ga-ri | +36 | châu Âu | |
I | Iceland | Ai-xơ-len | +354 | châu Âu |
India | Ấn Độ | +91 | châu Á | |
Indonesia | In-đô-nê-xi-a | +62 | châu Á | |
Iran | I-Ran | +98 | châu Á | |
Iraq | I-Rắc | +964 | châu Á | |
Ireland | Ai Len | +353 | châu Âu | |
Israel | Israel | +972 | châu Á | |
Italy | Ý | +39 | châu Âu | |
Ivory Coast | Bờ Biển Ngà | +225 | châu Phi | |
J | Jamaica | Gia-mai-ca | +1876 | châu Mỹ |
Japan | Nhật Bản | +81 | châu Á | |
Jordan | Gioóc-đa-ni | +962 | châu Á | |
K | Kazakhstan | Ca-dắc-xtan | +7 | châu Á |
Kenya | Kê-ni-a | +254 | châu Phi | |
Kiribati | Kiribati | +686 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Korea (North) | Triều Tiên | +850 | châu Á | |
Korea (South) | Hàn Quốc | +82 | châu Á | |
Kosovo | Kosovo | +383 | Châu Âu | |
Kuwait | Cô-oét | +965 | châu Á | |
Kyrgyzstan | Cư-rơ-gư-dơ-xtan | +996 | châu Á | |
L | Laos | Lào | +856 | châu Á |
Latvia | Lát-vi-a | +371 | châu Âu | |
Lebanon | Li Băng | +961 | châu Á | |
Lesotho | Lê-xô-thô | +266 | châu Phi | |
Liberia | Li-bê-ri-a | +231 | châu Phi | |
Libya | Li-bi | +218 | châu Phi | |
Liechtenstein | Lít-ten-xơ-tên | +423 | Châu Âu | |
Lithuania | Lít-va | +370 | Châu Âu | |
Luxembourg | Lúc-xăm-bua | +352 | châu Âu | |
M | Macao | Ma Cao | +853 | châu Á |
Macedonia | Macedonia | +389 | châu Âu | |
Madagascar | Ma-đa-gát-xca | +261 | châu Phi | |
Malawi | Ma-la-uy | +265 | châu Phi | |
Malaysia | Ma-lai-xi-a | +60 | châu Á | |
Maldives | Man-đi-vơ | +960 | châu Á | |
Mali | Ma-Li | +223 | châu Phi | |
Malta | Man-tata | +356 | châu Âu | |
Marshall Islands | Quần đảo Mác-san | +692 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Martinique | Đảo Martinique | +596 | châu Mỹ | |
Mauritania | Mô-ri-ta-ni | +222 | châu Phi | |
Mauritius | Mô-ri-xơ | +230 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương | |
Mayotte Island | Đảo Mayotte | +262 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương | |
Mexico | Mê-hi-cô | +52 | châu Mỹ | |
Micronesia | Liên bang Mi-crô-nê-di-a | +691 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Moldova | Môn-đô-va | +373 | châu Âu | |
Monaco | Mô-na-cô | +377 | châu Âu | |
Mongolia | Mông Cổ | +976 | châu Á | |
Montenegro | Môn-tê-nê-grô | +382 | châu Âu | |
Montserrat | Đảo Montserrat | +1664 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Morocco | Ma-rốc | +212 | châu Phi | |
Mozambique | Mô-dăm-bích | +258 | châu Phi | |
Myanmar | Mi-an-ma (Miến Điện) | +95 | châu Á | |
N | Namibia | Nam-mi-bi-a | +264 | châu Phi |
Nauru | Na-u-ru | +674 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Nepal | Nê-pan | +977 | châu Á | |
Netherlands | Hà Lan | +31 | châu Âu | |
Netherlands Antilles (bao gồm Bonaire, Sint Eustatius and Saba) | Cu-ra-xao | +599 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
New Caledonia | Tân Ca-lê-đô-ni-a (Tân Thế Giới) | +687 | châu Úc | |
New Zealand | Niu-Di-Lân | +64 | châu Úc | |
Nicaragua | Ni-ca-ra-goa | +505 | châu Mỹ | |
Niger Republic | Ni-giê | +227 | châu Phi | |
Nigeria | Ni-giê-ri-a | +234 | châu Phi | |
Niue Island | Đảo Niue | +683 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Norfolk Island | Đảo Norfolk | +672 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Northern Mariana Islands | Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na | +1670 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Norway | Na Uy | +47 | châu Âu | |
O | Oman | Ô-man | +968 | châu Á |
P | Pakistan | Pa-ki-xtan | +92 | châu Á |
Palau | Pa-lau | +680 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Palestine | Pa-le-xtin | +970 | Châu Á | |
Panama | Pa-na-ma | +507 | châu Mỹ | |
Papua New Guinea | Pa-pu-a Niu Ghi-nê | +675 | châu Úc | |
Paraguay | Pa-ra-goay | +595 | châu Mỹ | |
Peru | Pê-ru | +51 | châu Mỹ | |
Philippines | Phi-líp-pin | +63 | châu Á | |
Poland | Ba Lan | +48 | châu Âu | |
Portugal | Bồ Đào Nha | +351 | châu Âu | |
Puerto Rico | Đảo Puerto Rico | +1787 | châu Mỹ | |
Puerto Rico | Đảo Puerto Rico | +1939 | châu Mỹ | |
Q | Qatar | Ca-ta | +974 | châu Á |
R | Reunion Island | Rê-u-niên | +262 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương |
Romania | Ru-ma-ni | +40 | châu Âu | |
Russia | Nga | +7 | châu Âu | |
Rwanda | Ru-an-đa | +250 | châu Phi | |
S | San Marino | San Ma-ri-nô | +378 | châu Âu |
Sao Tome and Principe | Sao Tô-mê và Prin-xi-pê | +239 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Saudi Arabia | Ả rập Xê-Út | +966 | châu Á | |
Senegal Republic | Sê-nê-gan | +221 | châu Phi | |
Serbia | Séc-bi | +381 | châu Âu | |
SeychellesIsland | Xây-sen | +248 | đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương | |
Sierra Leone | Si-ê-ra Lê-ôn | +232 | châu Phi | |
Singapore | Xinh-ga-po | +65 | châu Á | |
Sint Maarten(Dutch Part) | Xin Ma-ten | +1721 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Slovakia | Xlô-va-ki-a | +421 | châu Âu | |
Slovenia | Xlô-ven-ni-a | +386 | châu Âu | |
Solomon Islands | Quần đảo Xô-lô-môn | +677 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Somalia | Xô-ma-li | +252 | châu Phi | |
South Africa | Nam Phi | +27 | châu Phi | |
South Sudan | Nam Xu-đăng | +211 | châu Phi | |
Spain | Tây Ban Nha | +34 | châu Âu | |
Sri Lanka | Xri Lan-ca | +94 | châu Á | |
St Helena | Xanh Helena | +290 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
St Kitts and Nevis | Xanh Kít và Nê-vi | +1869 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
St Lucia | Xanh Lu-xi-a | +1758 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
St Pierre &Miquelon | Xanh Pi-e và Mi-kê-lân | +508 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
St Vincent &the Grenadines | Xanh Vin-xen và Grê-na-din | +1784 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Sudan | Xu-đăng | +249 | châu Phi | |
Suriname | Xu-ri-nam | +597 | châu Mỹ | |
Swaziland | Xoa-di-len | +268 | châu Phi | |
Sweden | Thụy Điển | +46 | châu Âu | |
Switzerland | Thụy Sĩ | +41 | châu Âu | |
Syrian Arab Republic | Xy-ri | +963 | châu Á | |
T | Taiwan | Đài Loan | +886 | châu Á |
Tajikistan | Ta-gi-ki-xtan | +992 | châu Á | |
Tanzania | Tan-da-ni-a | +255 | châu Phi | |
Tanzania Halotel | Tan-da-ni-a | +255 | Châu Phi | |
Thailand | Thái Lan | +66 | châu Á | |
Togo | Tô-gô | +228 | châu Phi | |
Tokelau | Tô-kê-lâu | +690 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Tonga | Tôn-ga | +676 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Trinidad and Tobago | Tri-ni-đát và Tô-ba-gô | +1868 | châu Mỹ | |
Tunisia | Tuy-ni-di | +216 | châu Phi | |
Turkey | Thổ Nhĩ Kỳ | +90 | châu Á | |
Turkmenistan | Tuốc-mê-ni-xtan | +993 | châu Á | |
Turks and Caicos | Quần đảo Turks và Caicos | +1649 | châu Mỹ | |
Tuvalu | Tu-va-lu | +688 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
U | Uganda | U-gan-đa | +256 | châu Phi |
Ukraine | U-crai-na | +380 | châu Âu | |
United Arab Emirates | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | +971 | châu Á | |
United Kingdom | Vương Quốc Anh | +44 | châu Âu | |
United States | Hoa Kỳ, hoặc Mỹ | +1 | châu Mỹ | |
United States Virgin Islands | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | +1340 | đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương | |
Uruguay | U-ru-goay | +598 | châu Mỹ | |
Uzbekistan | U-dơ-bê-ki-xtan | +998 | châu Á | |
V | Vanuatu | Va-nu-a-tu (Tân Đảo) | +678 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Vệ tinh Imasat | Vệ tinh Imasat | +870 | Vệ tinh | |
Vệ tinh Iridium Satellite, Globalstar | Vệ tinh Iridium Satellite, Globalstar | +881 | Vệ tinh | |
Vệ tinh Network Global, Thuraya, Emsat | Vệ tinh Network Global, Thuraya, Emsat | +882 | Vệ tinh | |
Vệ tinh Network INT | Vệ tinh Network INT | +883 | Vệ tinh | |
Venezuela | Vê-nê-du-e-la | +58 | châu Mỹ | |
W | Wallis and Futuna | Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na | +681 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Western Samoa | Sa-moa | +685 | đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương | |
Y | Yemen | Y-ê-men | +967 | châu Á |
Z | Zambia | Dăm-bi-a | +260 | châu Phi |
Zimbabwe | Dim-ba-bu-ê | +263 | châu Phi |
LIÊN HỆ
Liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu thêm thông tin về dịch vụ Thoại Quốc tế
Liên hệ với chúng tôi qua e-mail voice.sale@viettel.com.vn và cho chúng tôi biết những thắc mắc của bạn để chúng tôi có thể giúp đỡ. Chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn nhanh nhất có thể.
TRUNG TÂM KINH DOANH QUỐC TẾ
Địa chỉ: Số 1, đường Trần Hữu Dực, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Mã số doanh nghiệp: 0100109106-476
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Kinh doanh Quốc Tế